Template:Provincial cities of Vietnam

From Wikipedia, the free encyclopedia
  Provincial capitals
Name Province Area (km2) Population Population density Established Class
Bà Rịa Bà Rịa–Vũng Tàu 91.47 205,192 2,200 2012 I
Bạc Liêu Bạc Liêu 175.38 158,264 1,370 2010 II
Bảo Lộc Lâm Đồng 232.56 158,981 640 2010 III
Bắc Giang Bắc Giang 66.77 174,229 2,974 2005 II
Bắc Kạn Bắc Kạn 137.00 45,036 330 2015 III
Bắc Ninh Bắc Ninh 82.61 259,924 2,707 2006 I
Biên Hòa Đồng Nai 264.08 1,055,414 4,182 1976 I
Bến Cát Bình Dương 234.35 355,663 1,518 2024 III
Bến Tre Bến Tre 71.12 124,560 3,261 2009 II
Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 377.18 375,590 996 1995 I
Cam Ranh Khánh Hòa 325.01 138,510 438 2010 III
Cao Bằng Cao Bằng 107.63 73,549 680 2012 III
Cao Lãnh Đồng Tháp 107.00 213,945 1,999 2007 II
Cà Mau Cà Mau 250.30 226,372 908 1999 II
Cẩm Phả Quảng Ninh 486.45 155,800 463 2012 II
Châu Đốc An Giang 105.29 101,765 967 2013 II
Chí Linh Hải Dương 282.91 220,421 779 2019 III
Dĩ An Bình Dương 60.00 463,023 7,711 2020 III
Đà Lạt Lâm Đồng 394.90 231,225 586 1893 I
Điện Biên Phủ Điện Biên 64.27 80,366 261 2003 III
Đông Hà Quảng Trị 73.06 95,658 1,308 2009 III
Đồng Hới Quảng Bình 155.54 133,818 859 2004 II
Đồng Xoài Bình Phước 169.60 108,595 649 2018 III
Gò Công Tiền Giang 101.69 99,657 980 2024 III
Gia Nghĩa Đắk Nông 284.11 63,046 222 2019 III
Hà Giang Hà Giang 135.32 55,559 416 2010 III
Hà Tiên Kiên Giang 100.49 48,644 451 2018 III
Hà Tĩnh Hà Tĩnh 56.19 202,062 3,574 2007 II
Hạ Long Quảng Ninh 1,119.12 322,710 288 1993 I
Hải Dương Hải Dương 13.07 508,190 4,542 1997 I
Hòa Bình Hòa Bình 148.20 135,718 389 2006 III
Hội An Quảng Nam 61.47 98,599 1,604 2008 III
Hồng Ngự Đồng Tháp 121.84 100,610 826 2020 III
Huế Thừa Thiên Huế 265.99 652,572 2,453 1929 I
Hưng Yên Hưng Yên 73.89 118,646 1,606 2009 III
Kon Tum Kon Tum 432.12 168,264 389 2009 II
Lai Châu Lai Châu 92.37 42,973 465 2013 III
Lạng Sơn Lạng Sơn 77.94 103,284 1,325 2002 II
Lào Cai Lào Cai 229.67 130,671 463 2004 II
Long Khánh Đồng Nai 195.00 171,276 893 2019 III
Long Xuyên An Giang 106.87 272,365 2,361 1999 I
Móng Cái Quảng Ninh 516.60 108,553 209 2008 II
Mỹ Tho Tiền Giang 79.80 228,109 2,798 1967 I
Nam Định Nam Định 46.40 236,294 5,092 1921 I
Ngã Bảy Hậu Giang 78.07 55,674 712 2020 III
Nha Trang Khánh Hòa 251.00 422,601 1,912 1977 I
Ninh Bình Ninh Bình 48.36 128,480 2,657 2007 II
Phan Rang–Tháp Chàm Ninh Thuận 78.90 167,394 2,114 2007 II
Phan Thiết Bình Thuận 206.00 226,736 1,075 1999 II
Phổ Yên Thái Nguyên 258.42 231,363 895 2022 III
Phủ Lý Hà Nam 87.87 158,212 1,805 2008 II
Phú Quốc Kiên Giang 589.27 144,460 245 2020 II
Phúc Yên Vĩnh Phúc 120.13 155,575 1,295 2018 III
Pleiku Gia Lai 266.61 254,802 977 1999 I
Quảng Ngãi Quảng Ngãi 160.15 261,417 1,634 2005 II
Quy Nhơn Bình Định 284.28 290,053 1,014 1986 I
Rạch Giá Kiên Giang 105.00 228,416 2,158 2005 II
Sa Đéc Đồng Tháp 59.81 106,198 1,776 2013 II
Sầm Sơn Thanh Hóa 45.00 109,208 2,430 2017 II
Sóc Trăng Sóc Trăng 76.15 203,056 2,672 2007 II
Sơn La Sơn La 324.93 106,052 328 2008 II
Sông Công Thái Nguyên 98.37 69,382 705 2015 III
Tam Điệp Ninh Bình 104.98 62,866 604 2015 III
Tam Kỳ Quảng Nam 92.02 122,374 1,221 2006 II
Tân An Long An 81.95 145,120 1,771 2009 II
Tân Uyên Bình Dương 192.50 466,053 2,430 2023 III
Tây Ninh Tây Ninh 140.00 135,254 967 2013 III
Thái Bình Thái Bình 67.71 206,037 3,043 2004 II
Thái Nguyên Thái Nguyên 189.71 340,403 1,190 1962 I
Thanh Hóa Thanh Hóa 146.77 359,910 2,452 1994 I
Thủ Dầu Một Bình Dương 118.87 336,705 2,832 2012 I
Thuận An Bình Dương 83.69 618,984 7,394 2020 III
Trà Vinh Trà Vinh 68.03 112,584 1,655 2010 II
Tuy Hòa Phú Yên 106.82 155,921 1,460 2005 II
Tuyên Quang Tuyên Quang 119.17 232,230 1,260 2010 II
Từ Sơn Bắc Ninh 61.1 196,404 3,214 2021 III
Uông Bí Quảng Ninh 256.31 120,982 472 2011 II
Vị Thanh Hậu Giang 118.65 72,686 612 2010 II
Việt Trì Phú Thọ 111.17 315,850 2,826 1962 I
Vinh Nghệ An 104.98 339,114 3,230 1927 I
Vĩnh Long Vĩnh Long 48.01 137,870 2,883 2009 II
Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 50.80 114,908 2,262 2006 II
Vũng Tàu Bà Rịa–Vũng Tàu 140.65 420,860 2,983 1991 I
Yên Bái Yên Bái 108.16 100,631 930 2002 III